Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Chứng chỉ Ứng dụng CNTT Nâng cao

ngày 21-03-2018

Câu 1: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và máy tính được gọi là:

  1. Trình duyệt Web.

  2. Hệ Điều Hành

  3. Phần mềm

  4. Các loại trình biên dịch trung gian

Câu 2: Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After

  2. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click

  3. Thẻ Design, nhóm Timing

  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 3: Để sử dụng các dịch vụ Email của Google, bạn cần thực hiện?

  1. Không cần đăng ký

  2. Viết phiếu yêu cầu nhà cung cấp

  3. Đăng ký tài khoản Gmail trên Internet

  4. Đăng kí thông qua người đại diện của nhà cung cấp

Câu 4: Khái niệm hệ điều hành là gì ?

  1. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

  2. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

  3. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

  4. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 5: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?

  1. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Delete

  2. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Ctrl + Delete

  3. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Alt + Delete

  4. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Shift + Delete

Câu 6: Trong bảng tính Excel, để thể hiện nội dung chữ trong 1 ô thành nhiều dòng, ta dùng chức năng nào sau đây?

  1. Home/Midle Align & Center

  2. Home/ Alignment/ Merge Cells

  3. Home/ Alignment/ Wrap Text

  4. Home/ Alignment/ Shrink to Fit

Câu 7: Công dụng của phím Print Screen là gì?

  1. In màn hình hiện hành ra máy in.

  2. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.

  3. In văn bản hiện hành ra máy in.

  4. Chụp màn hình hiện hành.

Câu 8: Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?

  1. Insert

  2. Edit

  3. File

  4. View

Câu 9: Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Insert, chọn Object

  2. Thẻ Insert, chọn TextBox

  3. Thẻ Insert, chọn Screenshot

  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 10: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?

  1. Maximum

  2. Minimum

  3. Restore down

  4. Close

Câu 11: Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Delete

  2. Delete all Markup in this Presentation

  3. Delete all Markup on the Current Slide

  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 12: Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?

  1. Home \ nhóm Editing \ Field… \ Date

  2. Insert \ nhóm Text \ Field… \ Date

  3. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Field… \ Date

  4. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Date

Câu 13: Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?

  1. SUMIF

  2. COUNT

  3. COUNTIF

  4. SUM

Câu 14: Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

  1. Chọn toàn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ \ chọn Hide

  2. Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home\Format\Hide & Unhide \Hide Columns

  3. Vào Home\Format\Hide & Unhide \ Hide Sheet

  4. Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn \chọn Hide

Câu 15: Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Design, nhóm Timing

  2. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click

  3. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After

  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 16: Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:

  1. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn

  2. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

  3. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

  4. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

Câu 17: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Bôi đen vùng cần in \ vào File\Print Area \ chọn Set Print Area.

  2. Vào File\Print \chọn OK.

  3. Cả 2 cách trên đều đúng.

  4. Cả 2 cách trên đều sai.

Câu 18: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. File có dung lượng lớn

  2. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải

  3. Đường truyền internet tốc độ thấp

  4. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 19: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Insert \Tables \ Insert

  2. Insert \Tables \ Table \ Insert Table

  3. Insert \Tables \ Table \ Table

  4. Insert \Tables \ Table Insert

Câu 20: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

  1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

  2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

  3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

  4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 21: Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))

  1. True

  2. False

  3. #Name?

  4. #Value!

Câu 22: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:

  1. Tương đối

  2. Tuyệt đối

  3. Hỗn hợp

  4. Biểu diễn sai

Câu 23: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng

  1. Home \ Print

  2. Insert \ Print

  3. Design \ Print

  4. File \ Print

Câu 24: CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Common Processing Unit

  2. Control Processing Unit

  3. Case Processing Unit

  4. Central Processing Unit

Câu 25: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?

  1. Microsoft

  2. Mozilla Firefox

  3. Netcape

  4. Unikey

Câu 26: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?

  1. Google Driver

  2. Mediafire

  3. OneDrive

  4. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.

Câu 27: Trong Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

  1. Right Click \ Split Cells

  2. Right Click \ Merge Cells

  3. Nhấn tổ hợp phím CTRL – M

  4. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools

Câu 28: Website là gì?

  1. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.

  2. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.

  3. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html.

  4. Tất cả đều sai.

Câu 29: Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Nút Next

  2. Nút Insert Footer

  3. Nút Go to Footer

  4. Nút Edit Header

Câu 30: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :

  1. Menu pad

  2. Menu options

  3. Menu bar

  4. Tất cả đều sai

Ngành Tin Học Ứng Dụng

Trung Tâm Tin Học ĐH Khoa Học Tự Nhiên
 

 

ai
Trung Tâm Tin Học
ai
Trung Tâm Tin Học
Chào mừng bạn đến với Trung Tâm Tin Học.
Bạn đang cần hỗ trợ thông tin gì ạ? Hãy Chat ngay với chúng tôi nhé.